Tiêu chuẩn BS ra đời nhằm đảm bảo chất lượng của hàng hóa, dịch vụ trong các quy trình sản xuất, giúp tối ưu hóa hiệu suất hoạt động trong các ứng dụng. Hiện nay tiêu chuẩn BS có hơn 31 000 các tiêu chuẩn bao trùm nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng dân dụng, vật liệu, hóa chất, điện tử, sản phẩm & dịch vụ tiêu dùng, chăm sóc sức khỏe,…
Cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn BS – một trong những tiêu chuẩn được áp dụng phổ biến trên thế giới.
Tìm hiểu chung về tiêu chuẩn BS
BS là từ viết tắt của British Standards, đây là bộ tiêu chuẩn công nghiệp của Anh. Tiêu chuẩn này được ban hành vào năm 1901 bởi British Standards Institute ( Cơ quan tiêu chuẩn Quốc gia).
Ban đầu, bộ tiêu chuẩn BS chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực sản xuất thép. Tuy nhiên để thúc đẩy tính cạnh tranh và nâng cao giá trị kinh tế, tiêu chuẩn này đã được mở rộng, bao trùm nhiều lĩnh vực hơn như ngành công nghiệp, hóa chất, xây dựng, hệ thống quản lý,…
Tiêu chuẩn BS ra đời giúp đánh giá chất lượng sản phẩm, đảm bảo quy trình sản xuất được thực hiện theo đúng yêu cầu, thông số kỹ thuật đã được đề ra. Từ đó, nâng cao giá trị sản phẩm, thúc đẩy quá trình xuất khẩu, phát triển kinh tế quốc gia. Với những giá trị và ý nghĩa to lớn mà tiêu chuẩn BS mang lại, hiện nay, tiêu chuẩn đang được áp dụng tại hơn 178 quốc gia trên thế giới.
Quá trình hình thành và phát triển của tiêu chuẩn BS
Tập đoàn BSI ( British Standards Institute) được thành lập vào năm 1901 với tư cách là Ủy ban tiêu chuẩn Kỹ thuật. Người đứng đầu tổ chức này là James Mansergh. Trong thời gian đầu, tiêu chuẩn này ra đời nhằm đưa ra các quy chuẩn chung để chuẩn hóa số lượng, thành phần của thép. Việc này nhằm thúc đẩy quá trình sản xuất, tăng tính cạnh tranh và nâng cao chất lượng hiệu quả cho các quy trình sản xuất.
Trải qua một thời gian phát triển, tiêu chuẩn này dần được hoàn thiện, cải tiến về nhiều khía cạnh khác của ngành kỹ thuật hữu hình. Tiếp theo đó là phương pháp kỹ thuật bao gồm hệ thống quản lý chất lượng, đảm bảo tính an toàn và bảo mật.
Trên thực tế, tập đoàn BSI không hoàn toàn là cơ quan sáng lập ra tiêu chuẩn BS. Ban đầu, hội đồng quản trị BSI đã thành lập ra hội đồng tiêu chuẩn. Sau đó, hội đồng tiêu chuẩn lại tiếp tục hình thành nên hội đồng ngành ( Theo cách nói của BSI thì một ngành tương ứng với một lĩnh vực tiêu chuẩn hóa như CNTT, sản xuất, nông nghiệp,…).
Không chỉ vậy, mỗi một ban ngành lại thành lập một ủy ban kỹ thuật. Và các tiêu chuẩn BS được chính thức phê duyệt bởi các ủy ban kỹ thuật này. Sau đó mới được báo cáo, trình lên Bộ trưởng Ban giám sát ngành để được xác minh, chứng thực. Bên cạnh đó, sau khi đã được chứng thực, các tiêu chuẩn này hoàn toàn có thể được áp dụng trong các lĩnh vực sản xuất có liên quan.
Dấu chứng nhận và ký hiệu chung của tiêu chuẩn BS
Dấu chứng nhận tiêu chuẩn BS – Kitemark
Tất cả sản phẩm, dịch vụ sau khi đã đáp ứng được các yêu cầu trong những tiêu chuẩn cụ thể thì sẽ được BSI chứng nhận bằng cách đóng dấu Kitemark. Sở dĩ được gọi tên như vậy là do con dấu có hình dáng giống như con diều. Nhờ có ký hiệu con dấu này mà chúng ta có thể dễ dàng nhận biết được một sản phẩm được chứng nhận bởi Viện tiêu chuẩn Anh, đảm bảo chất lượng, có độ chính xác và an toàn cao.
Vậy làm thế nào để đạt được chứng nhận BS? Đó là cần tuân thủ các quy định, yêu cầu kỹ thuật chung của từng ngành nghề, lĩnh vực mà đã được BS đề ra. Ví dụ như trong ngành ống thép, để có thể đạt được chứng nhận BS thì bắt buộc quy trình sản xuất vật dụng, thiết bị phải được thực hiện đúng các thông số kỹ thuật đã được yêu cầu bao gồm thành phần hóa học, trọng lượng, kích thước, độ dày, chiều dài, áp suất, nhiệt độ,….Có như vậy thì sản phẩm hoàn thành mới đảm bảo được chất lượng, hoạt động hiệu quả trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Ngoài ra, mặc dù đã đạt chứng nhận BS nhưng các sản phẩm này vẫn được đánh giá, kiểm tra thường xuyên để thẩm định lại chất lượng, hiệu quả. Điều này giúp đảm được tính phù hợp của sản phẩm trên thực tế tình hình phát triển của thị trường. Đồng thời tăng tính cạnh tranh, thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa ra bên ngoài thị trường thế giới.

Ký hiệu chung của tiêu chuẩn BS
Do tiêu chuẩn BS được phổ rộng ở rất nhiều phạm vi, khía cạnh khác nhau. Nên để có thể dễ dàng nhận biết được các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, tiêu chuẩn đã được ký hiệu theo cấu trúc chung: BS XXXX [-P]: YYYY
Trong đó:
- BS: British Standards – đây là ký hiệu viết tắt của tiêu chuẩn Anh. Ký hiệu này giúp chúng ta dễ dàng phân biệt tiêu chuẩn BS với các tiêu chuẩn khác như JIS, DIN, ANSI,…
- XXXX: là số tiêu chuẩn. Mỗi một số sẽ biểu trưng cho một sản phẩm, lĩnh vực cụ thể.
- P: trong một tiêu chuẩn sẽ được chia nhỏ thành các phần khác nhau. Nên P được hiểu là số phần của tiêu chuẩn.
- YYYY: là năm tiêu chuẩn được ban hành hoặc cập nhật, sửa đổi lại.
Vai trò và lợi ích của tiêu chuẩn BS trong ngành công nghiệp
Tiêu chuẩn BS đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá chất lượng, kiểm định hiệu quả hoạt động và tính an toàn của các sản phẩm trong ngành công nghiệp. Bên cạnh đó, những lợi ích và vai trò to lớn mà tiêu chuẩn BS mang lại có thể nhắc đến như:
- Các sản phẩm đạt tiêu chuẩn BS cam kết đảm bảo chất lượng hàng hóa. Vậy nên chúng nhận được nhiều đánh giá tích cực từ phía khác hàng và trở thành sản phẩm ưa chuộng trên thị trường.
- Do áp dụng các quy định, thông số chung trong quá trình sản xuất nên các sản phẩm được tạo ra sẽ được đảm bảo về các tiêu chuẩn nhiệt độ, áp lực làm việc, kích thước, khối lượng, độ dày,…
- Đảm bảo được sự an toàn trong quá trình sử dụng. Đồng thời giúp bảo vệ môi trường, không gây ra các chất thải độc hại làm ảnh hưởng, gây ô nhiễm.
- Tiêu chuẩn BS giúp tăng độ bền của các sản phẩm. Từ đó, hạn chế xảy ra các tình trạng hỏng hóc, tối ưu hóa hiệu suất hoạt động, tiết kiệm chi phí sửa chữa không cần thiết.
- Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa sang nước ngoài, nâng cao giá trị lợi nhuận, góp phần phát triển kinh tế nước nhà.
Tiêu chuẩn BS trong ngành thép
Trong ngành thép, tiêu chuẩn BS được áp dụng cho các sản phẩm như ống thép, mặt bích thép, phụ kiện nối ống thép,…Tiêu chuẩn BS giúp các sản phẩm này đảm bảo được chất lượng, tuân thủ đúng các yêu cầu kỹ thuật trong quá trình chế tạo.
Tiêu chuẩn BS đối với ống và phụ kiện nối ống
Những loại ống, phụ kiện nối ống thiết kế có ren hoặc không ren có mã tiêu chuẩn là BS 1387 – 1985. Tiêu chuẩn quy định rõ ràng, chi tiết về các thông số như kích thước đường kính bên trong, đường kính bên ngoài, độ dày, trọng lượng, áp suất giới hạn, nhiệt độ hoạt động,…Từ đó, các thông số kỹ thuật này sẽ được áp dụng trong quá trình sản xuất, chế tạo hàng hóa. Đồng thời, người tiêu dùng cũng có thể dựa vào đó để thuận tiện hơn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với ứng dụng của mình.
Nhờ có tiêu chuẩn BS, các sản phẩm ống thép, phụ kiện nối ống thép có khả năng chịu được nhiệt độ và áp lực tương đối tốt, độ bền cao và không bị nứt vỡ khi có các va đập mạnh tác động.
Bảng tiêu chuẩn về thành phần hóa học của ống thép BS
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC ỐNG THÉP ĐẠT CHUẨN BS 1387-1985 |
|||||||
C | Mn | P | S | Độ dày lớp mạ kẽm | Phương pháp mạ kẽm | ||
max | max | max | max | µm | gr./m2 | oz./ft2 | |
% | % | % | % | > 35 | >= 360 | >= 1.18 | Mạ kẽm nhúng nóng |
0.2 | 1.2 | 0.045 | 0.045 | Mạ kẽm điện phân |
Tiêu chuẩn kích thước ống thép BS – hạng nhẹ
Đường kính danh nghĩa |
Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.4 | 21 | 2 | 0.95 | 0.96 |
3/4 | 20 | 26.9 | 26.4 | 2.3 | 1.38 | 1.39 |
1 | 25 | 33.8 | 33.2 | 2.6 | 1.98 | 2 |
1 1/4 | 32 | 42.5 | 41.9 | 2.6 | 2.54 | 2.57 |
1 1/2 | 40 | 48.4 | 47.8 | 2.9 | 3.23 | 3.27 |
2 | 50 | 60.2 | 59.6 | 2.9 | 4.08 | 4.15 |
2 1/2 | 65 | 76 | 75.2 | 3.2 | 5.71 | 5.83 |
3 | 80 | 88.7 | 87.9 | 3.2 | 6.72 | 6.89 |
4 | 100 | 113.9 | 113 | 3.6 | 9.75 | 10 |
Tiêu chuẩn kích thước ống thép BS – hạng trung
Đường kính danh nghĩa |
Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.7 | 21.1 | 2.6 | 1.21 | 1.22 |
3/4 | 20 | 27.2 | 26.6 | 2.6 | 1.56 | 1.57 |
1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 3.2 | 2.41 | 2.43 |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42.1 | 3.2 | 3.1 | 3.13 |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 48 | 3.2 | 3.57 | 3.61 |
2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 3.6 | 5.03 | 5.1 |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.4 | 3.6 | 6.43 | 6.55 |
3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 4 | 8.37 | 8.54 |
4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 4.5 | 12.2 | 12.5 |
5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5 | 16.6 | 17.1 |
6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5 | 19.7 | 20.3 |
Tiêu chuẩn kích thước ống thép BS – hạng nặng
Đường kính danh nghĩa |
Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.7 | 21.1 | 3.2 | 1.44 | 1.45 |
3/4 | 20 | 27.2 | 26.6 | 3.2 | 1.87 | 1.88 |
1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 4 | 2.94 | 2.96 |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42.1 | 4 | 3.8 | 3.83 |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 48 | 4 | 4.38 | 4.42 |
2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 4.5 | 6.19 | 6.26 |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.4 | 4.5 | 7.93 | 8.05 |
3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 5 | 10.3 | 10.5 |
4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 5.4 | 14.5 | 14.8 |
5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5.4 | 17.9 | 18.4 |
6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5.4 | 21.3 | 21.9 |
Tiêu chuẩn BS đối với mặt bích
Mặt bích tiêu chuẩn BS là loại phụ kiện được sản xuất, chế tạo đạt tiêu chuẩn của Anh. Đây là phụ kiện được sử dụng để kết nối các chi tiết, thiết bị trong hệ thống lại với nhau thông qua các bu lông. Mặt bích loại này thường được làm từ chất liệu thép hoặc inox. Và chúng được mã hóa từ tiêu chuẩn BS 4504 PN2.5 đến BS 4504 PN16.
Đối với mặt bích, tiêu chuẩn này quy định các thông số liên quan đến kích thước đường kính bên trong, bên ngoài, số lỗ, khoảng cách giữa các lỗ, kích thước lỗ, độ dày, áp suất, nhiệt độ làm việc,…Các thông số này giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm ứng dụng hiệu quả trong hệ thống của mình.
Mặt bích BS 4504 PN2.5
Được sản xuất theo tiêu chuẩn BS, mặt bích loại này có khả năng chịu được áp lực tối đa là 2.5 bar. Thông thường, mặt bích chỉ có thể ứng dụng trong các hệ thống có áp lực và nhiệt độ không quá cao, tốc độ và lưu lượng dòng chảy thấp. Ví dụ như hệ thống đường ống nước dân dụng, hệ thống máy bơm với quy mô nhỏ lẻ,…

Mặt bích BS 4504 PN6
Đây là phụ kiện được sản xuất theo tiêu chuẩn BS và có khả năng chịu được áp lực tối đa là 6 bar. Với thiết kế thành mỏng, khả năng chịu áp lực không quá cao, mặt bích loại này thường được ứng dụng trong các thiết bị máy bơm, phụ kiện nối ống,…

Mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN10
Cũng giống như các loại trên, mặt bích có khả năng chịu được áp lực lên tới 10 bar. Đây là mức áp lực trung bình và được sử dụng tương đối phổ biến hiện nay. Vậy nên, chúng thường được ứng dụng trong rất nhiều hệ thống lớn nhỏ như lắp đặt van công nghiệp, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống đường ống cấp thoát nước,…

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN16
Với mức áp lực chịu đựng tối đa là 16 bar, mặt bích thường được dùng để lắp đặt trong các dòng van công nghiệp như van cổng, van bướm, van bi, van cầu, van một chiều, van lọc y,…Mặt bích loại này khi được kết nối với đường ống giúp đảm bảo sự chắc chắn, tránh gây rò rỉ lưu chất, không gây ra tình trạng rung lắc trong quá trình hoạt động.
Ngoài ra, đối với những đường ống có kích thước từ DN10 đến DN200 thì thay vì sử dụng mặt bích BS 4504 PN10 bạn cũng có thể sử dụng mặt bích BS PN16. Bởi chúng có khoảng cách các tâm lỗ bu lông và áp suất làm việc lớn và hiệu quả hơn.
Thông số kỹ thuật của mặt bích BS 4504 PN16
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
01-Thg2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
03-Thg4 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 12 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
Mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN25
Phụ kiện mặt bích loại này có khả năng chịu được áp lực tương đối cao lên đến 25kg/cm2. Thông thường, mặt bích BS PN25 hay được ứng dụng trong các hệ thống có quy mô lớn, tốc độ dòng chảy và lưu lượng chất tương đối cao.

Tiêu chuẩn mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN40
Mặt bích loại này thường được làm từ chất liệu thép không gỉ, thép carbon và mức áp lực tối đa tương đương với 40 bar. Hệ thống sử dụng mặt bích loại này thường là hệ thống khí nén, hơi nóng, hoặc những môi trường làm việc có tính chất khắc nghiệt,…

Tiêu chuẩn BS đối với đường ren
Thông số kích thước đường ren theo tiêu chuẩn BS
Metric (mm) | Imperial | mm | mm | mm | mm | mm | |||
6 | 1/8″ | 15 | 8.6 | 10.2 | 6.5 | 28 | 0.907 | ||
8 | 1/4″ | 19 | 11.4 | 13.5 | 9.7 | 19 | 1.337 | ||
10 | 3/8″ | 22 | 15 | 17.2 | 10.1 | 19 | 1.337 | ||
15 | 1/2″ | 27 | 18.6 | 21.3 | 13.2 | 14 | 1.814 | ||
20 | 3/4″ | 33 | 24.1 | 26.9 | 14.5 | 14 | 1.814 | ||
25 | 1″ | 40 | 30.3 | 33.7 | 16.8 | 11 | 2.309 | ||
32 | 1 1/4″ | 49 | 39 | 42.4 | 19.1 | 11 | 2.309 | ||
40 | 1 1/2″ | 56 | 44.8 | 48.3 | 19.1 | 11 | 2.309 | ||
50 | 2″ | 68 | 56.5 | 60.3 | 23.4 | 11 | 2.309 | ||
65 | 2 1/2″ | 84 | 72.2 | 76.1 | 26.7 | 11 | 2.309 | ||
80 | 3″ | 98 | 84.9 | 88.9 | 29.8 | 11 | 2.309 | ||
100 | 4″ | 124 | 110.1 | 114.3 | 35.8 | 11 | 2.309 | ||
125 | 5″ | 151 | 135.5 | 139.7 | 40.1 | 11 | 2.309 | ||
150 | 6″ | 178 | 160.9 | 165.1 | 40.1 | 11 | 2.309 |
Kết luận
Như vậy, có thể nói rằng việc áp dụng tiêu chuẩn BS trong quá trình sản xuất chính là giá trị cốt lõi để đảm bảo chất lượng, hiệu quả, tính an toàn và độ bền của các sản phẩm, hàng hóa. Điều này không chỉ giúp các hệ thống ứng dụng làm việc hiệu suất, nâng cao chất lượng công việc mà còn giúp tăng lòng tin tưởng của khách hàng.
Từ đó, khách hàng có xu hướng ưa thích sử dụng những sản phẩm đạt tiêu chuẩn BS hơn. Đây cũng chính là điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa ra thị trường thế giới, tăng doanh thu, giá trị kinh tế cho các doanh nghiệp.
Và nếu như bạn cũng đang quan tâm đến những sản phẩm công nghiệp đạt chuẩn BS như van công nghiệp, mặt bích, phụ kiện đường ống,…thì vui lòng liên hệ ngay tới công ty TNHH Thương mại & XNK HT Việt Nam.
Công ty chúng tôi được biết đến là một doanh nghiệp uy tín hàng đầu cả nước, cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng, và giá thành cạnh tranh.
XNK HT không ngừng nỗ lực và cố gắng để mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất. Vậy nên, khi đến với chúng tôi, quý khách sẽ nhận được rất nhiều các ưu đãi, chính sách hấp dẫn.
Trên đây là toàn bộ những thông tin mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn về tiêu chuẩn BS. Nếu quý bạn đọc có bất kỳ các thắc mắc hay cần tư vấn, hỗ trợ thêm thì có thể liên hệ trực tiếp tới số Hotline của công ty.
Xin trân trọng cảm ơn!