Tiêu chuẩn mặt bích là gì
Như chúng ta đã biết thì mặt bích là phụ kiện được dùng để nối các thiết bị, chi tiết trên đường ống lại với nhau. Thông thường, mặt bích hay được làm từ các loại vật liệu như inox, gang, đồng, nhựa,…Bên cạnh đó, mẫu mã, kích thước của chúng cũng tương đối đa dạng. Do đó, phụ kiện này được ứng dụng linh hoạt trong rất nhiều hệ thống.
Vậy tiêu chuẩn mặt bích là gì? Tiêu chuẩn mặt bích được hiểu là các thông số kỹ thuật liên quan đến độ dày, kích thước đường kính bên trong, đường kính bên ngoài, số lỗ, kích thước lỗ của mặt bích rời hoặc mặt bích của các dòng van công nghiệp.
Nhờ có tiêu chuẩn này mà mặt bích được sản xuất ra mới đảm bảo được chất lượng. Đồng thời, dựa vào thông số kỹ thuật này, chúng ta cũng có thể dễ dàng hơn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Hiện nay, có 4 dạng tiêu chuẩn mặt bích phổ biến. Đó là:
- Tiêu chuẩn mặt bích BS ( British Standards Institute).
- Tiêu chuẩn mặt bích JIS ( Japan Industrial Standard).
- Tiêu chuẩn mặt bích DIN ( Deutsches Institut für Normung).
- Tiêu chuẩn mặt bích ANSI ( American National Standards Institute).
Mỗi một tiêu chuẩn lại có các thông số kỹ thuật, yêu cầu khác nhau. Để hiểu rõ hơn về từng tiêu chuẩn thì xin mời các bạn cùng tiếp tục theo dõi.
Tiêu chuẩn mặt bích BS
BS là cụm từ viết tắt của British Standards Institute. Tiêu chuẩn này được ra đời vào thể kỉ XIX bởi Viện tiêu chuẩn Anh. BS bao gồm tất cả 31 000 tiêu chuẩn liên quan đến các lĩnh vực như xây dựng dân dụng, vật liệu và hóa chất, chăm sóc sức khỏe, sản phẩm và dịch vụ tiêu dùng,…Tuy nhiên, trong đó, mặt bích tiêu chuẩn BS có kí hiệu là BS 4504.
Hiện nay, tiêu chuẩn BS được áp dụng tại rất nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam.
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN10
Tiêu chuẩn BS4504 PN10 được áp dụng cho những loại mặt bích có khả năng chịu được áp lực hoạt động không quá 10 bar.
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
01-Thg2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
03-Thg4 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 42 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.9 |
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN16
Tiêu chuẩn này được sử dụng cho các loại mặt bích có khả năng chịu được áp lực tối đa là 16 bar. Ưu điểm của loại mặt bích này là độ bền tương đối cao, và có thể hoạt động ổn định trong môi trường có tính chất khắc nghiệt. Do đó, chúng thường được ứng dụng trong các hệ thống cấp nước tại các chung cư, khu công nghiệp, hệ thống nhà máy sản xuất và chế biến thực phẩm,….
Dưới đây là thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN16:
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
01-Thg2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
03-Thg4 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 12 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
Tiêu chuẩn mặt bích JIS
JIS được viết đầy đủ là Japan Industrial Standard. Đây là bộ tiêu chuẩn được thiết lập bởi ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.
Tiêu chuẩn này giúp chúng ta sản xuất và kiểm tra được các yếu tố kĩ thuật và chất lượng của mặt bích. Qua đó, mặt bích được đảm bảo về khả năng chịu nhiệt độ, áp suất, tính bền, chống oxy hóa,….
Không chỉ có vậy, tiêu chuẩn mặt bích JIS được chia thành nhiều loại khác nhau như JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K.
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K
Tiêu chuẩn này dùng để sản xuất các loại mặt bích có thể chịu được áp lực tối đa không quá 5 bar. Do vậy, chúng chỉ thường được ứng dụng trong các hệ thống dân dụng với khả năng năng chịu đựng áp suất không quá lớn.
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bu lông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 75 | 55 | 18.0 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
2 | 12 | 15 | 80 | 60 | 22.5 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
3 | 34 | 20 | 85 | 65 | 28.0 | 10 | 4 | 12 | 0.4 |
4 | 1 | 25 | 95 | 75 | 34.5 | 10 | 4 | 12 | 0.5 |
5 | 114 | 32 | 115 | 90 | 43.5 | 12 | 4 | 15 | 0.8 |
6 | 112 | 40 | 120 | 95 | 50.0 | 12 | 4 | 15 | 0.9 |
7 | 2 | 50 | 130 | 105 | 61.5 | 14 | 4 | 15 | 1.1 |
8 | 212 | 65 | 155 | 130 | 77.5 | 14 | 4 | 15 | 1.5 |
9 | 3 | 80 | 180 | 145 | 90.0 | 14 | 4 | 19 | 2.0 |
10 | 4 | 114 | 200 | 165 | 116.0 | 16 | 8 | 19 | 2.4 |
11 | 5 | 125 | 235 | 200 | 142.0 | 16 | 8 | 19 | 3.3 |
12 | 6 | 150 | 265 | 230 | 167.0 | 18 | 8 | 19 | 4.4 |
13 | 8 | 200 | 320 | 280 | 218.0 | 20 | 8 | 23 | 5.5 |
14 | 10 | 250 | 385 | 345 | 270.0 | 22 | 12 | 23 | 6.4 |
15 | 12 | 300 | 430 | 390 | 320.0 | 22 | 12 | 23 | 9.5 |
16 | 14 | 350 | 480 | 435 | 358.0 | 24 | 12 | 25 | 10.3 |
17 | 16 | 400 | 540 | 495 | 109.0 | 24 | 16 | 25 | 16.9 |
18 | 18 | 450 | 605 | 555 | 459.0 | 24 | 16 | 25 | 21.6 |
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K
Tiêu chuẩn JIS 10k cho phép sản xuất phụ kiện mặt bích có khả năng chịu được áp lực lên đến 10 bar. Do được chế tạo dựa trên các quy trình công nghệ tiên tiến, hiện đại, loại mặt bích này giúp đem lại hiệu quả hoạt động ổn định trong các hệ thống ứng dụng.
Dưới đây là thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bu lông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
10 | 4 | 100 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
11 | 5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
12 | 6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
13 | 8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
14 | 10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
15 | 12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
16 | 14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
17 | 16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
19 | 20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K
Tương tự như các tiêu chuẩn trên thì mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn này có thể chịu được áp suất là 16kg/cm2 trong điều kiện nhiệt độ bình thường. Đây sẽ là phụ kiện phù hợp để ứng dụng trong các hệ thống công nghiệp có tải trọng nặng.
Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bu lông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 8 | 19 | 1.8 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 8 | 19 | 2.5 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 20 | 8 | 22 | 3.5 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 22 | 8 | 22 | 4.5 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 22 | 8 | 25 | 6.5 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 24 | 12 | 25 | 8.7 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 26 | 12 | 25 | 10.9 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 28 | 12 | 29 | 18.0 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 30 | 16 | 29 | 21.5 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 34 | 16 | 32 | 30.8 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 38 | 16 | 35 | 42.8 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 40 | 20 | 35 | 55.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 42 | 20 | 35 | 65.1 |
20 | 22 | 550 | 795 | 720 | 561 | 42 | 20 | 38 | 77.9 |
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích JIS 20k
Loại mặt bích này có thể chịu được mức áp lực tối đa là 20kg/cm2. Thông thường, mặt bích JIS 20k được ứng dụng trong các hệ thống hơi nóng, lò hơi,…
Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K:
T | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bu lông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI
ANSI là tên viết tắt của American National Standards Institute. Đây là bộ các tiêu chuẩn được đề ra bởi Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ. Vào năm 1918, tiêu chuẩn ANSI được hình thành với tên gọi ban đầu là AESC ( American Engineering Standards Committee). Tuy nhiên sau nhiều lần thay đổi thì đến năm 1969, tiêu chuẩn này được đổi tên chính thức thành ANSI.
Tiêu chuẩn ANSI được chia ra làm nhiều loại khác nhau như ANSI Class 150, ANSI Class 300, ANSI Class 400,… Mỗi một tiêu chuẩn lại có thông số kỹ thuật khác nhau.
Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn ANSI B16.5 Class 150
Mặt bích loại này có áp suất tối đa là 150 psi ( pound trên inch vuông). Chúng thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, hay thậm chí là ngành công nghiệp năng lượng,…
Bảng tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 150:
Pipe Size | Pipe Size | Out side Dia. | Slip-on Socket Welding | O.D.of Raised Face | Dia. at Base of Hub | Bolt Clrcle Dia. | Thickness | Number of Holes | Dia. of Holes |
Inch | mm | D | B2 | G | X | C | T | ||
1/2 | 15 | 89 | 22.4 | 35.1 | 30.2 | 60.5 | 11.2 | 4 | 15.7 |
3/4 | 20 | 99 | 27.7 | 42.9 | 38.1 | 69.9 | 12.7 | 4 | 15.7 |
1 | 25 | 108 | 34.5 | 50.8 | 49.3 | 79.2 | 14.2 | 4 | 15.7 |
1.1/4 | 32 | 117 | 43.2 | 63.5 | 58.7 | 88.9 | 15.7 | 4 | 15.7 |
1.1/2 | 40 | 127 | 49.5 | 73.2 | 65.0 | 98.6 | 17.5 | 4 | 15.7 |
2 | 50 | 152 | 62.0 | 91.9 | 77.7 | 120.7 | 19.1 | 4 | 19.1 |
2.1/2 | 65 | 178 | 74.7 | 104.6 | 90.4 | 139.7 | 22.4 | 4 | 19.1 |
3 | 80 | 191 | 90.7 | 127.0 | 108.0 | 152.4 | 23.9 | 4 | 19.1 |
4 | 100 | 229 | 116.1 | 157.2 | 134.9 | 190.5 | 23.9 | 8 | 19.1 |
5 | 125 | 254 | 143.8 | 185.7 | 163.6 | 215.9 | 23.9 | 8 | 22.4 |
6 | 150 | 279 | 170.7 | 215.9 | 192.0 | 241.3 | 25.4 | 8 | 22.4 |
8 | 200 | 343 | 221.5 | 269.7 | 246.1 | 298.5 | 28.4 | 8 | 22.4 |
10 | 250 | 406 | 276.4 | 323.9 | 304.8 | 362.0 | 30.2 | 12 | 25.4 |
12 | 300 | 483 | 327.2 | 381.0 | 365.3 | 431.8 | 31.8 | 12 | 25.4 |
14 | 350 | 533 | 359.2 | 412.8 | 400.1 | 476.3 | 35.1 | 12 | 28.4 |
16 | 400 | 597 | 410.5 | 469.4 | 457.2 | 539.8 | 36.6 | 16 | 28.4 |
18 | 450 | 635 | 461.8 | 533.4 | 505.0 | 577.9 | 39.6 | 16 | 31.8 |
20 | 500 | 699 | 513.1 | 584.2 | 558.8 | 635.0 | 42.9 | 20 | 31.8 |
24 | 600 | 813 | 616.0 | 692.2 | 663.4 | 749.3 | 47.8 | 20 | 35.1 |
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 300
Tiêu chuẩn mặt bích DIN
DIN là cụm từ viết tắt của Deutsches Institut für Normung . Tiêu chuẩn này được đề ra bởi Viện tiêu chuẩn Đức. Ngoài ra thì bộ tiêu chuẩn này sẽ được đánh giá lại liên tục, cứ 5 năm một lần. Trong trường hợp các tiêu chuẩn không còn phù hợp với thực tế ngành công nghiệp hiện tại thì chúng sẽ được điều chỉnh hoặc loại bỏ khỏi bộ tiêu chuẩn. Như vậy, có thể thấy rằng tiêu chuẩn DIN luôn được cập nhật và sửa đổi sao cho phù hợp với sự phát triển hiện đại hóa của ngành công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10 – RF
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích DIN PN16 – RF
Kết luận
Qua bài viết này, chúng ta có thể thấy các tiêu chuẩn này đóng vai trò vô cùng quan trọng trong các ngành công nghiệp. Bởi khi mặt bích được sản xuất theo các tiêu chuẩn này thì sẽ đảm bảo được chất lượng, độ bền, tính hiệu quả và đem lại sự an toàn cao trong khi sử dụng. Hy vọng với những thông tin chúng tôi vừa chia sẻ sẽ giúp quý khách có thêm kiến thức về các tiêu chuẩn mặt bích.
Vậy để có thể mua được mặt bích đạt các tiêu chuẩn như BS, JIS, ANSI, DIN thì chúng tôi xin được giới thiệu đến bạn công ty TNHH Thương mại & XNK HT Việt Nam. Bên cạnh mặt bích, công ty còn chuyên cung cấp các sản phẩm như van công nghiệp, phụ kiện đường ống, thiết bị đo,…
Chúng tôi cam kết những sản phẩm mà chúng tôi phân phối ra thị trường đều là hàng chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá thành phải chăng.
Nếu quý khách có bất kì thắc mắc hay cần tư vấn hỗ trợ thêm thì vui lòng liên hệ trực tiếp tới số Hotline của công ty.
Xin trân trọng cảm ơn!