Tiêu chuẩn mặt bích

Đánh giá

Tiêu chuẩn mặt bích là gì

Như chúng ta đã biết thì mặt bích là phụ kiện được dùng để nối các thiết bị, chi tiết trên đường ống lại với nhau. Thông thường, mặt bích hay được làm từ các loại vật liệu như inox, gang, đồng, nhựa,…Bên cạnh đó, mẫu mã, kích thước của chúng cũng tương đối đa dạng. Do đó, phụ kiện này được ứng dụng linh hoạt trong rất nhiều hệ thống.

Vậy tiêu chuẩn mặt bích là gì? Tiêu chuẩn mặt bích được hiểu là các thông số kỹ thuật liên quan đến độ dày, kích thước đường kính bên trong, đường kính bên ngoài, số lỗ, kích thước lỗ của mặt bích rời hoặc mặt bích của các dòng van công nghiệp.

Nhờ có tiêu chuẩn này mà mặt bích được sản xuất ra mới đảm bảo được chất lượng. Đồng thời, dựa vào thông số kỹ thuật này, chúng ta cũng có thể dễ dàng hơn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Hiện nay, có 4 dạng tiêu chuẩn mặt bích phổ biến. Đó là:

  • Tiêu chuẩn mặt bích BS ( British Standards Institute).
  • Tiêu chuẩn mặt bích JIS ( Japan Industrial Standard).
  • Tiêu chuẩn mặt bích DIN ( Deutsches Institut für Normung).
  • Tiêu chuẩn mặt bích ANSI ( American National Standards Institute).

Mỗi một tiêu chuẩn lại có các thông số kỹ thuật, yêu cầu khác nhau. Để hiểu rõ hơn về từng tiêu chuẩn thì xin mời các bạn cùng tiếp tục theo dõi.

tieu-chuan-mat-bich

Tiêu chuẩn mặt bích BS

BS là cụm từ viết tắt của British Standards Institute. Tiêu chuẩn này được ra đời vào thể kỉ XIX bởi Viện tiêu chuẩn Anh. BS bao gồm tất cả 31 000 tiêu chuẩn liên quan đến các lĩnh vực như xây dựng dân dụng, vật liệu và hóa chất, chăm sóc sức khỏe, sản phẩm và dịch vụ tiêu dùng,…Tuy nhiên, trong đó, mặt bích tiêu chuẩn BS có kí hiệu là BS 4504.

Hiện nay, tiêu chuẩn BS được áp dụng tại rất nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam.

Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN10

Tiêu chuẩn BS4504 PN10 được áp dụng cho những loại mặt bích có khả năng chịu được áp lực hoạt động không quá 10 bar.

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
01-Thg2 15 12 22 95 65 4 14 0.58
03-Thg4 20 12 27.6 105 75 4 14 0.72
1 25 12 34.4 115 85 4 14 0.86
1.1/4 32 13 43.1 140 100 4 18 1.35
1.1/2 40 13 49 150 110 4 18 1.54
2 50 14 61.1 165 125 4 18 1.96
2.1/2 65 16 77.1 185 145 4 18 2.67
3 80 16 90.3 200 160 8 18 3.04
4 100 18 115.9 220 180 8 18 3.78
5 125 18 141.6 250 210 8 18 4.67
6 150 20 170.5 285 240 8 22 6.1
8 200 22 221.8 340 295 8 22 8.7
10 250 22 276.2 395 355 12 26 11.46
12 300 24 327.6 445 410 12 26 13.3
14 350 28 372.2 505 470 16 26 18.54
16 400 32 423.7 565 525 16 30 25.11
20 500 38 513.6 670 650 20 33 36.99
24 600 42 613 780 770 20 36 47.9

Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN16

Tiêu chuẩn này được sử dụng cho các loại mặt bích có khả năng chịu được áp lực tối đa là 16 bar. Ưu điểm của loại mặt bích này là độ bền tương đối cao, và có thể hoạt động ổn định trong môi trường có tính chất khắc nghiệt. Do đó, chúng thường được ứng dụng trong các hệ thống cấp nước tại các chung cư, khu công nghiệp, hệ thống nhà máy sản xuất và chế biến thực phẩm,….

Dưới đây là thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN16:

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
01-Thg2 15 14 22 95 65 4 14 0.67
03-Thg4 20 16 27.6 105 75 4 14 0.94
1 25 16 34.4 115 85 4 14 1.11
1.1/4 32 16 43.1 140 100 4 18 1.63
1.1/2 40 16 49 150 110 4 18 1.86
2 50 18 61.1 165 125 4 18 2.46
2.1/2 65 18 77.1 185 145 4 18 2.99
3 80 20 90.3 200 160 8 18 3.61
4 100 20 115.9 220 180 8 18 4
5 125 22 141.6 250 210 8 18 5.42
6 150 22 170.5 285 240 8 22 6.73
8 200 24 221.8 340 295 12 22 9.21
10 250 26 276.2 395 355 12 26 13.35
12 300 28 327.6 445 410 12 26 17.35
14 350 32 372.2 505 470 16 26 23.9
16 400 36 423.7 565 525 16 30 36
20 500 44 513.6 670 650 20 33 66.7

Tiêu chuẩn mặt bích JIS

JIS được viết đầy đủ là Japan Industrial Standard. Đây là bộ tiêu chuẩn được thiết lập bởi ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.

Tiêu chuẩn này giúp chúng ta sản xuất và kiểm tra được các yếu tố kĩ thuật và chất lượng của mặt bích. Qua đó, mặt bích được đảm bảo về khả năng chịu nhiệt độ, áp suất, tính bền, chống oxy hóa,….

Không chỉ có vậy, tiêu chuẩn mặt bích JIS được chia thành nhiều loại khác nhau như JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K.

Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K

Tiêu chuẩn này dùng để sản xuất các loại mặt bích có thể chịu được áp lực tối đa không quá 5 bar. Do vậy, chúng chỉ thường được ứng dụng trong các hệ thống dân dụng với khả năng năng chịu đựng áp suất không quá lớn.

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bu lông Kg/cái
1 38 10 75 55 18.0 9 4 12 0.3
2 12 15 80 60 22.5 9 4 12 0.3
3 34 20 85 65 28.0 10 4 12 0.4
4 1 25 95 75 34.5 10 4 12 0.5
5 114 32 115 90 43.5 12 4 15 0.8
6 112 40 120 95 50.0 12 4 15 0.9
7 2 50 130 105 61.5 14 4 15 1.1
8 212 65 155 130 77.5 14 4 15 1.5
9 3 80 180 145 90.0 14 4 19 2.0
10 4 114 200 165 116.0 16 8 19 2.4
11 5 125 235 200 142.0 16 8 19 3.3
12 6 150 265 230 167.0 18 8 19 4.4
13 8 200 320 280 218.0 20 8 23 5.5
14 10 250 385 345 270.0 22 12 23 6.4
15 12 300 430 390 320.0 22 12 23 9.5
16 14 350 480 435 358.0 24 12 25 10.3
17 16 400 540 495 109.0 24 16 25 16.9
18 18 450 605 555 459.0 24 16 25 21.6

Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K

Tiêu chuẩn JIS 10k cho phép sản xuất phụ kiện mặt bích có khả năng chịu được áp lực lên đến 10 bar. Do được chế tạo dựa trên các quy trình công nghệ tiên tiến, hiện đại, loại mặt bích này giúp đem lại hiệu quả hoạt động ổn định trong các hệ thống ứng dụng.

Dưới đây là thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bu lông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 4 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 18 4 19 2.6
9 3 80 185 150 90 18 8 19 2.6
10 4 100 210 175 116 18 8 19 3.1
11 5 125 250 210 142 20 8 23 4.8
12 6 150 280 240 167 22 8 23 6.3
13 8 200 330 290 218 22 12 23 7.5
14 10 250 400 355 270 24 12 25 11.8
15 12 300 445 400 320 24 16 25 13.6
16 14 350 490 445 358 26 16 25 16.4
17 16 400 560 510 409 28 16 27 23.1
18 18 450 620 565 459 30 20 27 29.5
19 20 500 675 620 510 30 20 27 33.5

Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K

Tương tự như các tiêu chuẩn trên thì mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn này có thể chịu được áp suất là 16kg/cm2 trong điều kiện nhiệt độ bình thường. Đây sẽ là phụ kiện phù hợp để ứng dụng trong các hệ thống công nghiệp có tải trọng nặng.

Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bu lông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 8 19 1.8
8 212 65 175 140 77.5 18 8 19 2.5
9 3 80 200 160 90 20 8 22 3.5
10 4 100 225 185 116 22 8 22 4.5
11 5 125 270 225 142 22 8 25 6.5
12 6 150 305 260 167 24 12 25 8.7
13 8 200 350 305 218 26 12 25 10.9
14 10 250 430 380 270 28 12 29 18.0
15 12 300 480 430 320 30 16 29 21.5
16 14 350 540 480 358 34 16 32 30.8
17 16 400 605 540 409 38 16 35 42.8
18 18 450 675 605 459 40 20 35 55.1
19 20 500 730 660 510 42 20 35 65.1
20 22 550 795 720 561 42 20 38 77.9

Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích JIS 20k

Loại mặt bích này có thể chịu được mức áp lực tối đa là 20kg/cm2. Thông thường, mặt bích JIS 20k được ứng dụng trong các hệ thống hơi nóng, lò hơi,…

Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K:

T Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bu lông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 14 4 15 0.6
2 12 15 95 70 22.5 14 4 15 0.7
3 34 20 100 75 28 16 4 15 0.8
4 1 25 125 90 34.5 16 4 19 1.3
5 114 32 135 100 43.5 18 4 19 1.6
6 112 40 140 105 50 18 4 19 1.7
7 2 50 155 120 61.5 18 8 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 20 8 19 2.6
9 3 80 200 160 90 22 8 23 3.8
10 4 100 225 185 116 24 8 23 4.9
11 5 125 270 225 142 26 8 25 7.8
12 6 150 305 260 167 28 12 25 10.1
13 8 200 350 305 218 30 12 25 12.6
14 10 250 430 380 270 34 12 27 21.9
15 12 300 480 430 320 36 16 27 25.8
16 14 350 540 480 358 40 16 33 36.2
17 16 400 605 540 409 46 16 33 51.7
18 18 450 675 605 459 48 20 33 66.1
19 20 500 730 660 510 50 20 33 77.4

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI

ANSI là tên viết tắt của American National Standards Institute. Đây là bộ các tiêu chuẩn được đề ra bởi Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ. Vào năm 1918, tiêu chuẩn ANSI được hình thành với tên gọi ban đầu là AESC ( American Engineering Standards Committee). Tuy nhiên sau nhiều lần thay đổi thì đến năm 1969, tiêu chuẩn này được đổi tên chính thức thành ANSI.

Tiêu chuẩn ANSI được chia ra làm nhiều loại khác nhau như ANSI Class 150, ANSI Class 300, ANSI Class 400,… Mỗi một tiêu chuẩn lại có thông số kỹ thuật khác nhau.

tieu-chuan-mat-bich-ansi

Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn ANSI B16.5 Class 150

Mặt bích loại này có áp suất tối đa là 150 psi ( pound trên inch vuông). Chúng thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, hay thậm chí là ngành công nghiệp năng lượng,…

Bảng tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 150:

Pipe Size Pipe Size Out side Dia. Slip-on Socket Welding O.D.of Raised Face Dia. at Base of Hub Bolt Clrcle Dia. Thickness Number of Holes Dia. of Holes
Inch mm D B2 G X C T
1/2 15 89 22.4 35.1 30.2 60.5 11.2 4 15.7
3/4 20 99 27.7 42.9 38.1 69.9 12.7 4 15.7
1 25 108 34.5 50.8 49.3 79.2 14.2 4 15.7
1.1/4 32 117 43.2 63.5 58.7 88.9 15.7 4 15.7
1.1/2 40 127 49.5 73.2 65.0 98.6 17.5 4 15.7
2 50 152 62.0 91.9 77.7 120.7 19.1 4 19.1
2.1/2 65 178 74.7 104.6 90.4 139.7 22.4 4 19.1
3 80 191 90.7 127.0 108.0 152.4 23.9 4 19.1
4 100 229 116.1 157.2 134.9 190.5 23.9 8 19.1
5 125 254 143.8 185.7 163.6 215.9 23.9 8 22.4
6 150 279 170.7 215.9 192.0 241.3 25.4 8 22.4
8 200 343 221.5 269.7 246.1 298.5 28.4 8 22.4
10 250 406 276.4 323.9 304.8 362.0 30.2 12 25.4
12 300 483 327.2 381.0 365.3 431.8 31.8 12 25.4
14 350 533 359.2 412.8 400.1 476.3 35.1 12 28.4
16 400 597 410.5 469.4 457.2 539.8 36.6 16 28.4
18 450 635 461.8 533.4 505.0 577.9 39.6 16 31.8
20 500 699 513.1 584.2 558.8 635.0 42.9 20 31.8
24 600 813 616.0 692.2 663.4 749.3 47.8 20 35.1

Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 300

tieu-chuan-mat-bich-ANSI-B16-5-class-300

Tiêu chuẩn mặt bích DIN

DIN là cụm từ viết tắt của Deutsches Institut für Normung . Tiêu chuẩn này được đề ra bởi Viện tiêu chuẩn Đức. Ngoài ra thì bộ tiêu chuẩn này sẽ được đánh giá lại liên tục, cứ 5 năm một lần. Trong trường hợp các tiêu chuẩn không còn phù hợp với thực tế ngành công nghiệp hiện tại thì chúng sẽ được điều chỉnh hoặc loại bỏ khỏi bộ tiêu chuẩn. Như vậy, có thể thấy rằng tiêu chuẩn DIN luôn được cập nhật và sửa đổi sao cho phù hợp với sự phát triển hiện đại hóa của ngành công nghiệp.

tieu-chuan-din

Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10 – RF

tieu chuan mat bich din pn10 1

Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích DIN PN16 – RF

tieu chuan mat bich din pn16 1

Kết luận

Qua bài viết này, chúng ta có thể thấy các tiêu chuẩn này đóng vai trò vô cùng quan trọng trong các ngành công nghiệp. Bởi khi mặt bích được sản xuất theo các tiêu chuẩn này thì sẽ đảm bảo được chất lượng, độ bền, tính hiệu quả và đem lại sự an toàn cao trong khi sử dụng. Hy vọng với những thông tin chúng tôi vừa chia sẻ sẽ giúp quý khách có thêm kiến thức về các tiêu chuẩn mặt bích.

Vậy để có thể mua được mặt bích đạt các tiêu chuẩn như BS, JIS, ANSI, DIN thì chúng tôi xin được giới thiệu đến bạn công ty TNHH Thương mại & XNK HT Việt Nam. Bên cạnh mặt bích, công ty còn chuyên cung cấp các sản phẩm như van công nghiệp, phụ kiện đường ống, thiết bị đo,…

Chúng tôi cam kết những sản phẩm mà chúng tôi phân phối ra thị trường đều là hàng chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá thành phải chăng.

Nếu quý khách có bất kì thắc mắc hay cần tư vấn hỗ trợ thêm thì vui lòng liên hệ trực tiếp tới số Hotline của công ty.

Xin trân trọng cảm ơn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *